STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
321 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |
322 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
323 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
324 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
325 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
326 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
327 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
328 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THƯ VIỆN | |
329 | Thông báo tổ chức lễ hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LỄ HỘI | |
330 | Đăng ký tổ chức lễ hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LỄ HỘI | |
331 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
332 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
333 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
334 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
335 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
336 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
337 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
338 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
339 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán công trình cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét có diện tích không vượt quá 10.000 m2 (01 ha) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
340 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |